Nguyễn Văn Khoa
Dịch cho người t́m đọc
Tác giả |
Bài |
Chủ đề |
Alembert (Jean Le Rond d’) |
Khoa học Lịch sử |
|
Alexandre Koyré |
Diễn giải và Phê bình |
|
Alexandre Savérien |
Một lịch sử khoa học thanh lọc khỏi những sai lầm của các học giả ? |
Khoa hoc - Lịch sử |
Antoine-Augustin Cournot |
Ngẫu nhiên (khái niệm) |
|
Antoine-Augustin Cournot |
Ngẫu nhiên (khái niệm) |
|
Antoine-Augustin Cournot |
Cá nhân trong lịch sử |
|
Antoine-Augustin Cournot |
Sử học |
|
Antoine-Augustin Cournot |
Giải thích trong sử học |
|
Antoinette Virieux Reymond |
Không phải quy luật nào cũng biểu hiện nguyên nhân một cách hiển nhiên |
Nhân quả (khái niệm) |
Aristotelês |
Nguyên nhân (khái niệm) |
|
Aristotelês |
Vật thể rơi xuống hay bay lên theo định hướng tự nhiên của chúng |
Vật lư - Triết lư - Tự nhiên |
Aristotelês-Platon |
Triết, Khái niệm |
|
Auguste Comte |
Khoa hoc - Lịch sử |
|
Auguste Comte |
Xă hội (Khái niệm) |
|
Bertrand Russell |
Làm thế nào để trở thành triết gia? Nghệ thuật phỏng định hợp lý (1942) |
Triết học |
Charles-Victor Langlois & Charles Seignobos |
Tài liệu (khái niệm) – Sử học |
|
Charles-Victor Langlois & Charles Seignobos |
Sự kiện (Khái niệm) |
|
Charles-Victor Langlois & Charles Seignobos |
|
|
Charles Singer |
Khoa hoc - Lịch sử |
|
Claude Bernard |
Khoa hoc - Lịch sử |
|
Claude Lévi-Strauss |
Xã hội học - Nhân học |
|
Claude Lévi-Strauss |
Dân tộc học - Nhân bản |
|
Claude Lévi-Strauss |
Cái tự nhiên và cái văn hóa hay cái phổ quát và cái quy phạm |
Văn hóa-Quy phạm-Phổ quát (Khái niệm) |
Edward Ashod Tiryakian |
Xă Hội Học |
|
Edward Sapir |
Văn hóa (Khái niệm) |
|
Ernst Mach |
«Ta chưa hoàn toàn biết một khoa học khi chưa biết lịch sử của nó» |
Khoa hoc - Lịch sử |
Florence Perrin & Alexis Rosenbaum |
Khoa hoc Nhân văn - Triết lư |
|
Florence Perrin & Alexis Rosenbaum |
«Họ quan niệm con người trong thiên hiên như một đế chế bên trong một đế chế» |
Tự do ư chí |
Francis Bacon–Robert Blanché |
Triết, Thực nghiệm, Phương pháp |
|
Francis Bacon |
Triết, Khoa Học |
|
François Russo |
Khoa hoc - Lịch sử |
|
François Simiand |
Triết, Sử Học |
|
Freud |
con người trước khoa học |
|
Gabriel Monod |
sử học – Pháp - thế kỷ 19 |
|
Henri-Irénée Marrou |
Tài liệu (khái niệm) – Sử học |
|
Henri-Irénée Marrou |
Sử học – Lịch sử |
|
Hêrodotos |
Huyền thoại – Triết lý |
|
George Sarton |
Khoa hoc - Lịch sử |
|
Jean-Pierre Vernant |
Từ thần thoại sang khoa học, Nguồn gốc của khoa vật lý |
Vật lư học - Lịch sử Milêtos (Triết phái) |
Jean Ullmo |
|
|
John Herschel |
Nguyên nhân là sự kiện xảy ra trước, mà ta có thể nắm bắt và sửa đổi |
Nhân quả (khái niệm) |
Lucien Febvre |
|
|
Léon Brunschvicg |
Từ thuật giả kim sang hóa học, Sự cần thiết của một cuộc cải đạo tinh thần |
Hoá học - Lịch sử |
Moritz Schlick |
Triết học – Đối tượng và mục đích |
|
Moritz Schlick |
|
|
Paul Alexandre Baran |
|
|
Paul Langevin |
Lịch sử của khoa học hữu ích cho ngay chính sự tiến bộ của khoa học |
Khoa hoc - Lịch sử |
Paul Tannery |
Khoa học – Lịch sử |
|
Pierre-Simon Laplace |
Một trí thông minh «khá rộng» sẽ tiên đoán được tương lai một cách chính xác |
Quyết định luận Nhân quả (Khái niệm) |
Platôn |
Triết lý biểu trưng |
|
Platôn |
Diễn giải và Phê b́nh |
|
Platôn |
Sùng tín(Khái niệm) |
|
Platôn |
Sùng tín, Giá trị (Khái niệm) |
|
Platôn |
Triết học – Hy Lạp cổ đại Duy lư (Chủ nghĩa) |
|
Platôn |
Triết học – Hy Lạp cổ đại |
|
Platôn |
Triết - Sôkratês – Nhân cách |
|
Platôn |
Định nghĩa phổ quát, sùng tín |
|
Platôn |
Sôkratês – Cuộc đời và Sự nghiệp |
|
Ralph Linton |
|
|
Raymond Aron |
Lịch sử – Triết lý |
|
Robert Blanché |
Vật lư - Triết lư |
|
Rudolf Carnap |
Nhân quả - Khái niệm |
|
Tadeusz Kotarbinski |
Cái phổ quát |
Khái niệm phổ quát |
Wilhelm Dilthey |
Sử học - Triết ly |
|
Xenephôn |
Sôkratês – Cuộc đời và Sự nghiệp |
PHỤ LỤC 1 |
|